KẾT QUẢ XÂY DỰNG THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
KẾT QUẢ XÂY DỰNG THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH | ||||||
STT | Tên đơn vị | Sau sáp nhập | ||||
Xã, thôn xây dựng NTM | Thôn đạt chuẩn NTM | |||||
Xã | Thôn | Tổng số | Thôn miền núi | Thôn còn lại | ||
Tổng cộng toàn tỉnh | 465 | 3,387 | 890 | 717 | 173 | |
Tổng các huyện đồng bằng ven biển | 126 | 814 | 50 | 0 | 50 | |
1 | TP Thanh Hóa | 4 | 24 |
|
|
|
2 | TP Sầm Sơn | 3 | 16 |
|
|
|
3 | TX Bỉm Sơn | 1 | 6 |
|
|
|
4 | TX Nghi Sơn | 13 | 90 |
|
|
|
5 | Hậu Lộc | 21 | 132 | 7 |
| 7 |
6 | Nga Sơn | 23 | 153 | 43 |
| 43 |
7 | Hoằng Hóa | 36 | 228 |
|
|
|
8 | Quảng Xương | 25 | 165 |
|
|
|
Tổng các huyện đồng bằng, trung du | 176 | 1237 | 270 | 147 | 123 | |
9 | Hà Trung | 19 | 133 | 83 | 39 | 44 |
10 | Nông Cống | 28 | 190 | 0 |
|
|
11 | Yên Định | 22 | 113 | 0 |
|
|
12 | Đông Sơn | 13 | 85 | 25 |
| 25 |
13 | Thiệu Hóa | 24 | 154 | 0 |
|
|
14 | Vĩnh Lộc | 12 | 101 | 85 | 59 | 26 |
15 | Triệu Sơn | 32 | 229 | 24 | 17 | 7 |
16 | Thọ Xuân | 26 | 232 | 53 | 32 | 21 |
Tổng các huyện miền núi | 163 | 1336 | 570 | 570 | 0 | |
17 | Thạch Thành | 23 | 170 | 108 | 108 |
|
18 | Ngọc Lặc | 20 | 189 | 100 | 100 |
|
19 | Như Thanh | 13 | 149 | 65 | 65 |
|
20 | Cẩm Thủy | 16 | 103 | 42 | 42 |
|
21 | Lang Chánh | 9 | 64 | 28 | 28 |
|
22 | Bá Thước | 20 | 183 | 72 | 72 |
|
23 | Quan Hóa | 14 | 93 | 27 | 27 |
|
24 | Quan Sơn | 11 | 83 | 51 | 51 |
|
25 | Như Xuân | 15 | 112 | 33 | 33 |
|
26 | Thường Xuân | 15 | 113 | 34 | 34 |
|
27 | Mường Lát | 7 | 77 | 10 | 10 |
|